Bài này cung cấp cho bạn danh sách các bài tập Csharp có lời giải ở các cấp độ khác nhau để bạn thực hành khi học ngôn ngữ lập trình Csharp:
Bài tập C# kinh điển
Bài 01: Viết một chương trình C# in ra dãy số Fibonacci
Gợi ý:
- Sử dụng đệ quy
- Không sử dụng đệ quy
Code mẫu: In dãy số Fibonacci trong C không sử dụng đệ quy.
using System; using System.Collections; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int i; Console.Write("10 so dau tien cua day so Fibonacci: \n"); for (i = 0; i < 10; i++) { Console.Write("{0} ", fibonacci(i)); } Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * Tinh so Fibonacci thu n * * @param n: chi so cua so Fibonacci tinh tu 0 * vd: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, F3 = 2 * @return So Fibonacci thu n */ static int fibonacci(int n) { int f0 = 0; int f1 = 1; int fn = 1; int i; if (n < 0) { return -1; } else if (n == 0 || n == 1) { return n; } else { for (i = 2; i < n; i++) { f0 = f1; f1 = fn; fn = f0 + f1; } } return fn; } } }
Kết quả:
10 so dau tien cua day so Fibonacci: 0 1 1 2 3 5 8 13 21 34
Bài 02: Viết một chương tình C kiểm tra số nguyên tố.
Code mẫu:
using System; using System.Collections; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int i; Console.Write("Cac so nguyen to nho hon 100 la: \n"); for (i = 0; i < 100; i++) { if (isPrimeNumber(i)) { Console.Write("{0} ", i); } } Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * check so nguyen to trong C * * @author kienthuclaptrinh.net * @param n: so nguyen duong * @return 1 la so nguyen so, * 0 khong la so nguyen to */ static Boolean isPrimeNumber(int n) { // so nguyen n < 2 khong phai la so nguyen to if (n < 2) { return false; } // check so nguyen to khi n >= 2 int squareRoot = (int)Math.Sqrt(n); int i; for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return false; } } return true; } } }
Kết quả:
Cac so nguyen to nho hon 100 la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97
Bài 03: Viết một chương trình C# tính giai thừa của một số bằng cách không sử dụng đệ quy và có sử dụng đệ quy.
Gợi ý:
- Sử dụng đệ quy
- Không sử dụng đệ quy
Code mẫu: Tính giai thừa trong C không sử dụng đệ quy.
using System; using System.Collections; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int a = 5; int b = 0; int c = 10; Console.Write("Giai thua cua {0} la: {1} \n", a, tinhGiaithua(a)); Console.Write("Giai thua cua {0} la: {1} \n", b, tinhGiaithua(b)); Console.Write("Giai thua cua {0} la: {1} \n", c, tinhGiaithua(c)); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * tinh giai thua * * @author kienthuclaptrinh.net * @param n: so nguyen duong * @return giai thua cua so n */ static long tinhGiaithua(int n) { int i; long giai_thua = 1; if (n == 0 || n == 1) { return giai_thua; } else { for (i = 2; i <= n; i++) { giai_thua *= i; } return giai_thua; } } } }
Kết quả:
Giai thua cua 5 la: 120 Giai thua cua 0 la: 1 Giai thua cua 10 la: 3628800
Bài 04: Viết một chương trình C# để chuyển đổi số nguyên N sang hệ cơ số B (2 <= B <= 32) bất kỳ.
Code mẫu: Chuyển đối hệ cơ số 10 sang hệ cơ số B
using System; using System.Collections; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { public static int CHAR_55 = 55; public static int CHAR_48 = 48; static void Main(string[] args) { int n = 14; Console.Write("So {0} trong he co so 2 = ", n); convertNumber(n, 2); Console.Write("\nSo {0} trong he co so 16 = ", n); convertNumber(n, 16); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * chuyen doi so nguyen n sang he co so b * * @author kienthuclaptrinh.net * @param n: so nguyen * @param b: he co so */ static int convertNumber(int n, int b) { if (n < 0 || b < 2 || b > 16) { Console.Write("He co so hoac gia tri chuyen doi khong hop le!"); return 0; } int i; char[] arr = new char[20]; int count = 0; int m; int remainder = n; while (remainder > 0) { if (b > 10) { m = remainder % b; if (m >= 10) { arr[count] = (char)(m + CHAR_55); count++; } else { arr[count] = (char)(m + CHAR_48); count++; } } else { arr[count] = (char)((remainder % b) + CHAR_48); count++; } remainder = remainder / b; } // hien thi he co so for (i = count - 1; i >= 0; i--) { Console.Write("{0}", arr[i]); } return 1; } } }
Kết quả:
So 14 trong he co so 2 = 1110 So 14 trong he co so 16 = E
Bài tập C# cơ bản
Danh sách bài tập:
- Viết chương trình C# giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0.
- Viết chương trình C# tìm ước số chung lớn nhất (UCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của hai số a và b.
- Viết chương trình C# liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.
- Viết chương trình C# liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
- Viết chương trình C# liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số.
- Viết chương trình C# phân tích số nguyên n thành các thừa số nguyên tố. Ví dụ: 12 = 2 x 2 x 3.
- Viết chương trình C# tính tổng các chữ số của một số nguyên n. Ví dụ: 1234 = 1 + 2 + 3 + 4 = 10.
- Viết chương trình C# tìm các số thuận nghịch có 6 chữ số. Một số được gọi là số thuận nghịch nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Ví dụ 123321 là một số thuận nghịch.
- Nhập số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonacci nhỏ hơn n là số nguyên tố.
- Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, Fn = F(n-1) + F(n-2) với n >= 2. Ví dụ: 0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, ... Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ n.
Bài 01: Viết chương trình C# giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { float a, b, c; Console.Write("Nhap he so bac 2, a = "); a = float.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap he so bac 1, b = "); b = float.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap so hang tu do, c = "); c = float.Parse(Console.ReadLine()); giaiPTBac2(a, b, c); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * giai phuong trinh bac 2: ax2 + bx + c = 0 * * @param a: he so bac 2 * @param b: he so bac 1 * @param c: so hang tu do */ static void giaiPTBac2(float a, float b, float c) { // kiem tra cac he so if (a == 0) { if (b == 0) { Console.WriteLine("Phuong trinh vo nghiem!"); } else { Console.WriteLine("Phuong trinh co mot nghiem: x = {0}", (-c / b)); } return; } // tinh delta float delta = b * b - 4 * a * c; float x1; float x2; // tinh nghiem if (delta > 0) { x1 = (float)((-b + Math.Sqrt(delta)) / (2 * a)); x2 = (float)((-b - Math.Sqrt(delta)) / (2 * a)); Console.WriteLine("Phuong trinh co 2 nghiem la: x1 = {0} va x2 = {1}", x1, x2); } else if (delta == 0) { x1 = (-b / (2 * a)); Console.WriteLine("Phong trinh co nghiem kep: x1 = x2 = {0}", x1); } else { Console.WriteLine("Phuong trinh vo nghiem!"); } } } }
Kết quả:
Nhap he so bac 2, a = 2 Nhap he so bac 1, b = 3 Nhap so hang tu do, c = 1 Phuong trinh co 2 nghiem la: x1 = -0.500000 va x2 = -1.000000
Bài 02: Viết chương trình C# tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của hai số a và b.
Gợi ý:
- Sử dụng giải thuật Euclid
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int a, b; Console.Write("Nhap so nguyen duong a = "); a = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap so nguyen duong b = "); b = int.Parse(Console.ReadLine()); // tinh USCLN cua a và b Console.WriteLine("USCLN cua {0} va {1} la: {2}", a, b, USCLN(a, b)); // tinh BSCNN cua a và b Console.WriteLine("USCLN cua {0} va {1} la: {2}", a, b, BSCNN(a, b)); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * Tim uoc so chung lon nhat (USCLN) */ static int USCLN(int a, int b) { if (b == 0) return a; return USCLN(b, a % b); } /** * Tim boi so chung nho nhat (BSCNN) */ static int BSCNN(int a, int b) { return (a * b) / USCLN(a, b); } } }
Kết quả:
Nhap so nguyen duong a = 6 Nhap so nguyen duong b = 8 USCLN cua 6 va 8 la: 2 USCLN cua 6 va 8 la: 24
Bài 03: Viết chương trình C# liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int i, n; Console.Write("Nhap n = "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.WriteLine("Tat ca cac so nguyen to nho hon {0} la:", n); if (n >= 2) { Console.Write("{0} ", 2); } for (i = 3; i < n; i += 2) { if (isPrimeNumber(i) == 1) { Console.Write("{0} ", i); } } Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * check so nguyen to * * @author kienthuclaptrinh.net * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ static int isPrimeNumber(int n) { // so nguyen n < 2 khong phai la so nguyen to if (n < 2) { return 0; } // check so nguyen to khi n >= 2 int i; int squareRoot = (int) Math.Sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return 0; } } return 1; } } }
Kết quả:
Nhap n = 100 Tat ca cac so nguyen to nho hon 100 la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97
Bài 04: Viết chương trình C# liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int n; Console.Write("Nhap n = "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("{0} so nguyen to dau tien la: \n", n); int dem = 0; // dem tong so nguyen to int i = 2; // tim so nguyen to bat dau tu so 2 while (dem < n) { if (isPrimeNumber(i)) { Console.Write("{0} ", i); dem++; } i++; } Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * check so nguyen to * * @author kienthuclaptrinh.net * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ static Boolean isPrimeNumber(int n) { // so nguyen n < 2 khong phai la so nguyen to if (n < 2) { return false; } // check so nguyen to khi n >= 2 int i; int squareRoot = (int) Math.Sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return false; } } return true; } } }
Kết quả:
Nhập n = 10 10 so nguyen to dau tien la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29
Bài 05: Viết chương trình C# liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int count = 0; int i; Console.Write("Liet ke tat ca cac so co 5 chu so:"); for (i = 10001; i < 99999; i += 2) { if (isPrimeNumber(i)) { Console.Write("{0}\n", i); count++; } } Console.Write("Tong cac so nguyen to co 5 chu so la: {0}", count); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * check so nguyen to * * @author kienthuclaptrinh.net * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ static Boolean isPrimeNumber(int n) { // so nguyen n < 2 khong phai la so nguyen to if (n < 2) { return false; } // check so nguyen to khi n >= 2 int i; int squareRoot = (int) Math.Sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return false; } } return true; } } }
Kết quả:
Liet ke tat ca cac so co 5 chu so: 10007 10009 10037 ... 99971 99989 99991 Tong cac so nguyen to co 5 chu so la: 8363
Bài 06: Viết chương trình C# phân tích số nguyên n thành các thừa số nguyên tố. Ví dụ: 12 = 2 x 2 x 3.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int n; Console.Write("Nhap so nguyen duong n = "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); // phan tich so nguyen duong n phanTichSoNguyen(n); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * Phan tich so nguyen n thanh tich cac thua so nguyen to */ static void phanTichSoNguyen(int n) { int i = 2; int dem = 0; int [] a = new int[100]; int originalN = n; // phan tich while (n > 1) { if (n % i == 0) { n = n / i; a[dem++] = i; } else { i++; } } // neu dem = 0 thi n la nguyen to if (dem == 0) { a[dem++] = n; } // in ket qua ra man hinh Console.Write("{0} = ", originalN); for (i = 0; i < dem - 1; i++) { Console.Write("{0} x ", a[i]); } Console.Write("{0}", a[dem - 1]); } } }
Kết quả:
Nhap so nguyen duong n = 100 100 = 2 x 2 x 5 x 5
Bài 07: Viết chương trình C# tính tổng các chữ số của một số nguyên n. Ví dụ: 1234 = 1 + 2 + 3 + 4 = 10.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int n; Console.Write("Nhap so nguyen duong n = "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.WriteLine("Tong cac chu so cua {0} la: {1}", n, totalDigitsOfNumber(n)); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * Tinh tong cac chu so cua mot so nguyen duong */ static int totalDigitsOfNumber(int n) { int total = 0; int DEC_10 = 10; do { total = total + n % DEC_10; n = n / DEC_10; } while (n > 0); return total; } } }
Kết quả:
Nhap so nguyen duong n = 1234 Tong cac chu so cua 1234 la: 10
Bài 08: Viết chương trình C# tìm các số thuận nghịch có 6 chữ số. Một số được gọi là số thuận nghịch nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Ví dụ 123321 là một số thuận nghịch.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int count = 0, i; // in ra man hinh cac so thuan nghich co 6 chu so for (i = 100000; i < 1000000; i++) { if (isThuanNghich(i)) { Console.Write("{0}\n", i); count++; } } Console.Write("Tong cac so thuan nghich co 6 chu so la: {0}", count); Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * kiem tra so thuan nghich * * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so thuan nghich * 0: khong la so thuan nghich */ static Boolean isThuanNghich(int n) { int [] a = new int[20]; int dem = 0, i; int DEC_10 = 10; // phan tich n thanh mang cac chu so do { a[dem++] = (n % DEC_10); n = n / DEC_10; } while (n > 0); // kiem tra tinh thuan nghich for (i = 0; i < (dem / 2); i++) { if (a[i] != a[(dem - i - 1)]) { return false; } } return true; } } }
Kết quả:
100001 101101 102201 ... 997799 998899 999999 Tong cac so thuan nghich co 6 chu so la: 900
Bài 09: Nhập số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonacci nhỏ hơn n là số nguyên tố.
Code mẫu:
using System; namespace KienThucLapTrinhCsharp { class Program { static void Main(string[] args) { int n; Console.Write("Nhap so nguyen duong = "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Cac so fibonacci nho hon {0} va la so nguyen to: ", n); int i = 0; while (fibonacci(i) < n) { int fi = fibonacci(i); if (isPrimeNumber(fi)) { Console.Write("{0} ", fi); } i++; } Console.WriteLine(); Console.ReadKey(); } /** * Tinh so fibonacci thu n * * @param n: chi so cua day fibonacci tinh tu 0 * vd: F0 = 0, F1 = 1, F2 = 1, F3 = 2 * @return so fibonacci thu n */ static int fibonacci(int n) { if (n < 0) { return -1; } else if (n == 0 || n == 1) { return n; } else { return fibonacci(n - 1) + fibonacci(n - 2); } } /** * check so nguyen to * * @author kienthuclaptrinh.net * @param n: so nguyen duong * @return 1: la so nguyen so, * 0: khong la so nguyen to */ static Boolean isPrimeNumber(int n) { // so nguyen n < 2 khong phai la so nguyen to if (n < 2) { return false; } // check so nguyen to khi n >= 2 int i; int squareRoot = (int) Math.Sqrt(n); for (i = 2; i <= squareRoot; i++) { if (n % i == 0) { return false; } } return true; } } }
Kết quả:
Nhap so nguyen duong = 100 Cac so fibonacci nho hon 100 va la so nguyen to: 2 3 5 13 89