Lớp mà xử lý WindowEvent nên triển khai interface EventListener. Đối tượng của lớp đó phải được đăng ký với một thành phần. Đối tượng có thể được đăng ký bởi sử dụng phương thức addWindowListener(). Cú pháp khai báo cho java.awt.event.WindowListener interface như sau:
public interface WindowListener extends EventListener
Interface này kế thừa các phương thức từ lớp java.awt.EventListener.
Các phương thức của MouseListener Interface trong Java Swing
1. void windowActivated(WindowEvent e): Được triệu hồi khi Window được thiết lập là active.
2. void windowClosed(WindowEvent e): Được triệu hồi khi một cửa sổ đã được đóng.
3. void windowClosing(WindowEvent e): Được triệu hồi khi người dùng cố gắng đóng cửa sổ từ system menu của Window.
4. void windowDeactivated(WindowEvent e): Được triệu hồi khi một Window không còn là active nữa.
5. void windowDeiconified(WindowEvent e): Được triệu hồi khi một cửa sổ đã bị thay đổi từ kích cỡ tối thiểu tới trạng thái thường.
6. void windowIconified(WindowEvent e): Được triệu hồi khi một cửa sổ đã bị thay đổi từ trạng thái thường về kích cỡ tối thiểu.
7. void windowOpened(WindowEvent e): Được triệu hồi khi lần đầu tiên một cửa sổ trở nên nhìn thấy.
Ví dụ WindowListener
package vn.kienthuclaptrinh.swing; import java.awt.Color; import java.awt.FlowLayout; import java.awt.GridLayout; import java.awt.event.WindowEvent; import java.awt.event.WindowListener; import javax.swing.JFrame; import javax.swing.JLabel; import javax.swing.JPanel; import javax.swing.WindowConstants; public class WindowEventExam1 { private JFrame mainFrame; private JFrame aboutFrame; private JLabel headerLabel; private JLabel statusLabel; private JPanel controlPanel; public WindowEventExam1(){ prepareGUI(); } public static void main(String[] args) { WindowEventExam1 demo = new WindowEventExam1(); demo.showWindowListenerDemo(); } private void prepareGUI() { mainFrame = new JFrame(); mainFrame.setSize(400, 300); mainFrame.setLayout(new GridLayout(3, 1)); headerLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER); statusLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER); statusLabel.setSize(350, 100); controlPanel = new JPanel(); controlPanel.setLayout(new FlowLayout()); mainFrame.add(headerLabel); mainFrame.add(controlPanel); mainFrame.add(statusLabel); mainFrame.setVisible(true); mainFrame.setTitle("Ví dụ WindowListener trong Java Swing"); mainFrame.setDefaultCloseOperation(WindowConstants.EXIT_ON_CLOSE); } private void showWindowListenerDemo() { headerLabel.setText("Listener in action: WindowListener"); aboutFrame = new JFrame(); aboutFrame.setSize(300, 200); aboutFrame.setTitle("WindowListener Demo"); aboutFrame.addWindowListener(new CustomWindowListener()); JPanel panel = new JPanel(); panel.setBackground(Color.white); JLabel msglabel = new JLabel("Huong dan Java Swing.", JLabel.CENTER); panel.add(msglabel); aboutFrame.add(panel); aboutFrame.setVisible(true); } class CustomWindowListener implements WindowListener { public void windowOpened(WindowEvent e) { } public void windowClosing(WindowEvent e) { aboutFrame.dispose(); headerLabel.setText("aboutFrame was closed."); } public void windowClosed(WindowEvent e) { } public void windowIconified(WindowEvent e) { } public void windowDeiconified(WindowEvent e) { } public void windowActivated(WindowEvent e) { } public void windowDeactivated(WindowEvent e) { } } }
Chạy chương trình trên cho kết quả như sau:
Close About Frame:
Chạy chương trình trên cho kết quả như sau: