Nội dung chính
Thuộc tính cursor trong CSS
Thuộc tính cursor trong CSS giúp bạn xác định kiểu con trỏ hiển thị tới người dùng.
Một cách sử dụng phổ biến của thuộc tính này là sử dụng các hình ảnh làm con trỏ hiển thị trong các nút submit trên các form. Theo mặc định, khi con trỏ hover qua một link, thì con trỏ chuột thay đổi từ dạnh con trỏ thành hình dạng một bàn tay.
Bảng dưới đây liệt kê các giá trị mà thuộc tính cursor có thể nhận:
Giá trị | Mô tả |
---|---|
auto | Hình dáng của con trỏ phụ thuộc vào context mà nó di chuyển qua. Ví dụ, dạng một chữ I khi di chuyển qua văn bản hay một bàn tay khi di chuyển qua một link, …. |
crosshair | Dạng crosshair hoặc dấu cộng |
default | Một mũi tên |
pointer | Hình dạng một bàn tay |
move | Thanh I |
e-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
ne-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
nw-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
n-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
se-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
sw-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
s-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
w-resize | Hình dáng con trỏ hiển thị rằng khi con trỏ chuột di chuyển vào cạnh của một hộp thì người dùng có thể kéo để thay đổi kích cỡ hộp |
text | Thanh I |
wait | Hình dáng giống chiêc đồng hồ cát, chỉ rằng đang chờ xử lý |
help | Một dấu chấm hỏi (?), sử dụng giá trị này cho các nút Help |
<url> | Nguồn tới file chứa hình ảnh con trỏ |
Ví dụ thuộc tính cursor trong CSS
Dưới đây là ví dụ minh họa cách sử dụng các giá trị của thuộc tính cursor trong CSS.
<html> <head> <meta charset="UTF-8"> </head> <body> <p> Di chuyển con trỏ qua các văn bản sau để thấy hình dáng con trỏ: </p> <div style="cursor:auto">Kiểu auto</div> <div style="cursor:crosshair">Kiểu crosshair</div> <div style="cursor:default">Kiểu default</div> <div style="cursor:pointer">Kiểu pointer</div> <div style="cursor:move">Kiểu move</div> <div style="cursor:e-resize">Kiểu e-resize</div> <div style="cursor:ne-resize">Kiểu ne-resize</div> <div style="cursor:nw-resize">Kiểu nw-resize</div> <div style="cursor:n-resize">Kiểu n-resize</div> <div style="cursor:se-resize">Kiểu se-resize</div> <div style="cursor:sw-resize">Kiểu sw-resize</div> <div style="cursor:s-resize">Kiểu s-resize</div> <div style="cursor:w-resize">Kiểu w-resize</div> <div style="cursor:text">Kiểu text</div> <div style="cursor:wait">Kiểu wait</div> <div style="cursor:help">Kiểu help</div> </body> </html>
Kết quả: