Bảng ASCII trong C, như chúng ta biết rằng mỗi ký tự có một mã số được xác định trước cụ thể (ASCII - American Standard Code for Information Interchange) mã tiêu chuẩn của Mỹ cho trao đổi thông tin.
Nội dung chính
Mã ASCII là gì?
ASCII là viết tắt của Mã tiêu chuẩn của Mỹ cho trao đổi thông tin; nó là một tiêu chuẩn mã hóa ký tự cho trao đổi thông tin trong giao tiếp điện tử. Mỗi bảng chữ cái, ký tự đặc biệt, vv được biểu diễn bằng mã ASCII. Mã ASCII sử dụng 7 bit bộ nhớ để lưu trữ.
Tham khảo mã ASCII
Dựa vào bảng ASCII bạn có thể biến đổi một số nguyên thành một ký tự, ví dụ số nguyên 65 biến đổi thành ký tự 'A', hãy xem ví dụ sau để hiểu rõ hơn.
Ví dụ một chương trình C sau sẽ in bảng ASCII. Trong chương trình này, chúng ta in mã ASCII từ 32 đến 254 cùng với các giá trị ký tự của chúng. Để in các giá trị, chúng ta sử dụng vòng lặp for, với biến đếm bắt đầu từ 32 và dừng ở 254.
// chuong trinh in bang ASCII trong C #include <stdio.h> int main() { unsigned char count; for (count=32; count< 255; count+=1) { printf(" %3d - %c", count, count); if(count % 6==0) printf("\n"); } return 0; }
Kết quả:
32 - 33 - ! 34 - " 35 - # 36 - $ 37 - % 38 - & 39 - ' 40 - ( 41 - ) 42 - * 43 - + 44 - , 45 - - 46 - . 47 - / 48 - 0 49 - 1 50 - 2 51 - 3 52 - 4 53 - 5 54 - 6 55 - 7 56 - 8 57 - 9 58 - : 59 - ; 60 - < 61 - = 62 - > 63 - ? 64 - @ 65 - A 66 - B 67 - C 68 - D 69 - E 70 - F 71 - G 72 - H 73 - I 74 - J 75 - K 76 - L 77 - M 78 - N 79 - O 80 - P 81 - Q 82 - R 83 - S 84 - T 85 - U 86 - V 87 - W 88 - X 89 - Y 90 - Z 91 - [ 92 - \ 93 - ] 94 - ^ 95 - _ 96 - ` 97 - a 98 - b 99 - c 100 - d 101 - e 102 - f 103 - g 104 - h 105 - i 106 - j 107 - k 108 - l 109 - m 110 - n 111 - o 112 - p 113 - q 114 - r 115 - s 116 - t 117 - u 118 - v 119 - w 120 - x 121 - y 122 - z 123 - { 124 - | 125 - } 126 - ~ 127 - 128 - Ç 129 - ü 130 - é 131 - â 132 - ä 133 - à 134 - å 135 - ç 136 - ê 137 - ë 138 - è 139 - ï 140 - î 141 - ì 142 - Ä 143 - Å 144 - É 145 - æ 146 - Æ 147 - ô 148 - ö 149 - ò 150 - û 151 - ù 152 - ÿ 153 - Ö 154 - Ü 155 - ¢ 156 - £ 157 - ¥ 158 - ₧ 159 - ƒ 160 - á 161 - í 162 - ó 163 - ú 164 - ñ 165 - Ñ 166 - ª 167 - º 168 - ¿ 169 - ⌐ 170 - ¬ 171 - ½ 172 - ¼ 173 - ¡ 174 - « 175 - » 176 - ░ 177 - ▒ 178 - ▓ 179 - │ 180 - ┤ 181 - ╡ 182 - ╢ 183 - ╖ 184 - ╕ 185 - ╣ 186 - ║ 187 - ╗ 188 - ╝ 189 - ╜ 190 - ╛ 191 - ┐ 192 - └ 193 - ┴ 194 - ┬ 195 - ├ 196 - ─ 197 - ┼ 198 - ╞ 199 - ╟ 200 - ╚ 201 - ╔ 202 - ╩ 203 - ╦ 204 - ╠ 205 - ═ 206 - ╬ 207 - ╧ 208 - ╨ 209 - ╤ 210 - ╥ 211 - ╙ 212 - ╘ 213 - ╒ 214 - ╓ 215 - ╫ 216 - ╪ 217 - ┘ 218 - ┌ 219 - █ 220 - ▄ 221 - ▌ 222 - ▐ 223 - ▀ 224 - α 225 - ß 226 - Γ 227 - π 228 - Σ 229 - σ 230 - µ 231 - τ 232 - Φ 233 - Θ 234 - Ω 235 - δ 236 - ∞ 237 - φ 238 - ε 239 - ∩ 240 - ≡ 241 - ± 242 - ≥ 243 - ≤ 244 - ⌠ 245 - ⌡ 246 - ÷ 247 - ≈ 248 - ° 249 - ∙ 250 - · 251 - √ 252 - ⁿ 253 - ² 254 - ■
Bảng ASCII đầy đủ
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Tham khảo: https://ascii.cl/